Intel hiện đã cập nhật các hướng dẫn tham khảo của mình để phản ánh thời lượng của các trạng thái PL2 trên mỗi CPU, cho tất cả các CPU. Bây giờ chúng tôi biết, có thể hơi khó hiểu khi tôi nói nhanh như vậy, nhưng chúng tôi rất vui lòng giải thích.
PL: viết tắt của Power Limiter là mức năng lượng tối đa mainboard sẽ cấp cho CPU để đảm bảo điện áp đủ cấp cho các thiết bị khác trong hệ thống.
Tau: thời lượng của PL là thời gian mà một PL có thể áp dụng.
Lấy ví dụ trên Core i9 10900K, nó có TDP 125 watt ở trạng thái thông thường (PL1), trong 56 giây hoạt động đầu tiên, nó có thể tăng cao tần số và có thể chạy trạng thái năng lượng mở rộng được gọi là PL2 và tại khung thời gian đó sử dụng 250 Watts trong 56 giây. Khoảng thời gian 56 giây này được gọi là Tau.
Và cũng chính là vì có thông số PL1 và PL2 này mà các nhà sản xuất mainboard có thể sử dụng để khiến CPU chạy ở mức xung cao hơn bình thường, ví dụ với Asrock là công nghệ BFB, còn Asus có công nghệ APE. Còn sau đây là bảng tổng hợp các thông số PL1 PL2 và Tau của các vi xử lí Intel thế hệ 10:
Intel Comet Lake-S CPUs TDP, PL1, PL2 and Tau | |||
---|---|---|---|
CPU | PL1 | PL2 | Tau |
OC models | |||
Core i9-10900K (10C/20T) | 125 watts | 250 watts | 56 seconds |
Core i7-10700K (8C/16T) | 125 watts | 229 watts | 56 seconds |
Core i5-10600K (6C/12T) | 125 watts | 182 watts | 56 seconds |
Non-OC models | |||
Core i9-10000 (F) (10C/20T) | 65 watts | 224 watts | 28 seconds |
Core i7-10000 (F) (8C/16T) | 65 watts | 224 watts | 28 seconds |
Core i5-10000 (F) (6C/12T) | 65 watts | 134 watts | 28 seconds |
Core i3-10000 (4C8T) | 65 watts | 90 watts | 28 seconds |
Pentium and Celeron | 58 watts | 58 watts | 28 seconds |
Energy friendly models | |||
Core i9-10000T (10C/20T) | 35 watts | 123 watts | 28 seconds |
Core i7-10000T (8C/16T) | 35 watts | 123 watts | 28 seconds |
Core i5-10000T (6C/12T) | 35 watts | 92 watts | 28 seconds |
Core i3-10000T (4C/8T) | 35 watts | 55 watts | 28 seconds |
Pentium and Celeron T | 35 watts | 42 watts | 28 seconds |
TDP, PL1, PL2 and Tau from Intel Comet Lake-S Xeon W CPUs | |||
---|---|---|---|
CPU | PL1 | PL2 | Tau |
125 Watt models | |||
10 cores + iGPU | 125 watts | 250 watts | 56 seconds |
8 cores + iGPU | 125 watts | 229 watts | 56 seconds |
6 cores + iGPU | 125 watts | 182 watts | 56 seconds |
Standard models | |||
10 cores + iGPU | 80 watts | 224 watts | 28 seconds |
8 cores + iGPU | 80 watts | 224 watts | 28 seconds |
6 cores + iGPU | 80 watts | 134 watts | 28 seconds |
Energy friendly models | |||
10 cores + iGPU | 35 watts | 123 watts | 28 seconds |
Nguồn: Guru3D
Đăng bình luận về bài viết này