Chắc hẳn mấy ngày nay, bạn nghe thấy từ Intel Comet Lake khá nhiều rồi phải không? Và bạn tự hỏi “Nó là gì?” Ngày hôm nay, mình sẽ giúp bạn trả lời câu hỏi đó.
Giới thiệu sơ bộ về Intel Comet Lake
Như tiêu đề bài viết đã nói, đây chính là lần tái sinh thứ 4 của Intel Skylake (sau Whiskey Lake cho laptop và Coffee Lake Refresh cho desktop). Và vì được dựa trên Skylake, nên nó vẫn được sản xuất trên tiến trình 14nm. Đằng sau nó có bao nhiêu dấu + thì mình cũng không đếm nổi nữa rồi.
Intel Comet Lake xuất hiện lần đầu vào ngày 21/8/2019 dưới dạng các mã CPU U-series. Tiếp theo sau là các mẫu H-series cho laptop hiệu năng cao vào 2/4/2020. Sau đó là các mã dành cho desktop (S-series) vào 30/4/2020 rồi cuối cùng là Xeon W-1200 series vào 13/5/2020.
Gộp chung với dòng Ice Lake, nó được Intel bán ra với tên gọi “Vi xử lý Intel Core thế hệ 10”.
Điểm khác biệt so với thế hệ trước
Intel Comet Lake-S so với Coffee Lake-S Refresh
- Tối đa 10 nhân (so với 8 nhân ở thế hệ trước)
- Xung boost đơn nhân được đẩy lên 5.3 GHz (CFL-S là 5.0 GHz)
- Hỗ trợ RAM DDR4-2933 (Core i7 và i9) hoặc DDR4-2666 (i5, i3, Pentium Gold và Celeron)
- Các mẫu Core i9 hỗ trợ công nghệ Thermal Velocity Boost (TVB)
- Các mẫu Core i7 và Core i9 hỗ trợ công nghệ Turbo Boost Max 3.0
- Chipset 400-series cùng socket LGA1200
Intel Comet Lake-H so với Coffee Lake-H Refresh
- Xung boost tối đa tăng thêm 500 MHz
- Hỗ trợ RAM DDR4-2933
- Các mẫu Core i7 và i9 hỗ trợ công nghệ Thermal Velocity Boost (TVB)
Intel Comet Lake-U so với Whiskey Lake-U
- Tối đa 6 nhân cùng lượng cache L3 lên tới 12MB
- Xung boost tối đa tăng thêm 300 MHz
- Hỗ trợ RAM DDR4-2666 cùng LPDDR3-2133
- PCH thế hệ mới với controller CNVio2
- Hỗ trợ Wifi 6 và module AX201
Danh sách các CPU Intel Comet Lake
Desktop
Mainstream
Loại CPU | Tên mã | Nhân/luồng | Xung gốc | Xung boost tối đa | TDP |
Core i9 |
i9-10900K | 10/20 |
3.7 GHz | 5.3 GHz | 125W |
i9-10900KF | |||||
i9-10850K | 3.6 GHz | 5.2 GHz | |||
i9-10900 | 2.8 GHz | 5.2 GHz | 65W | ||
i9-10900F | |||||
i9-10900T | 1.9 GHz | 4.6 GHz | 35W | ||
Core i7 | i7-10700K | 8/16 | 3.8 GHz | 5.1 GHz | 125W |
i7-10700KF | |||||
i7-10700 | 2.9 GHz | 4.8 GHz | 65W | ||
i7-10700F | |||||
i7-10700T | 2.0 GHz | 4.5 GHz | 35W | ||
Core i5 | i5-10600K | 6/12 | 4.1 GHz | 4.8 GHz | 125W |
i5-10600KF | |||||
i5-10600 | 3.3 GHz | 65W | |||
i5-10600T | 2.4 GHz | 4.0 GHz | 35W | ||
i5-10500 | 3.1 GHz | 4.5 GHz | 65W | ||
i5-10500T | 2.3 GHz | 3.8 GHz | 35W | ||
i5-10400 | 2.9 GHz | 4.3 GHz | 65W | ||
i5-10400F | |||||
i5-10400T | 2.0 GHz | 3.6 GHz | 35W | ||
Core i3 | i3-10320 | 4/8 | 3.8 GHz | 4.6 GHz | 65W |
i3-10300 | 3.7 GHz | 4.4 GHz | |||
i3-10300T | 3.0 GHz | 3.9 GHz | 35W | ||
i3-10100 | 3.6 GHz | 4.3 GHz | 65W | ||
i3-10100T | 3.0 GHz | 3.8 GHz | 35W | ||
Pentium Gold | G6600 | 2/4 | 4.2 GHz | N/A | 58W |
G6500 | 4.1 GHz | ||||
G6500T | 3.5 GHz | 35W | |||
G6400 | 4.0 GHz | 58W | |||
G6400T | 3.4 GHz | 35W | |||
Celeron | G5920 | 2/2 | 3.5 GHz | 58W | |
G5900 | 3.4 GHz | ||||
G5900T | 3.2 GHz | 35W |
Workstation
Các dòng CPU này chỉ tương thích với các mainboard sử dụng chipset W480
Loại CPU | Tên mã | Nhân/luồng | Xung gốc | Xung boost tối đa | TDP |
Xeon W | W-1290P | 10/20 | 3.7 GHz | 5.3 GHz | 125W |
W-1290 | 3.2 GHz | 5.2 GHz | 80W | ||
W-1290T | 1.9 GHz | 4.7 GHz | 35W | ||
W1270P | 8/16 | 3.8 GHz | 5.1 GHz | 125W | |
W-1270 | 3.4 GHz | 5.0 GHz | 80W | ||
W-1250P | 6/12 | 4.1 GHz | 4.5 GHz | 125W | |
W-1250 | 3.3 GHz | 4.4 GHz | 80W |
Laptop
Intel Comet Lake-H
Loại CPU | Tên mã | Nhân/luồng | Xung gốc | Xung boost tối đa | TDP |
Xeon W | W-10885M | 8/16 | 2.4 GHz | 5.3 GHz | 45W, có thể lên cao hơn hoặc thấp hơn tuỳ mã. |
W-10855M | 6/12 | 2.8 GHz | 5.1 GHz | ||
Core i9 | i9-10980HK | 8/16 | 2.4 GHz | 5.3 GHz | |
i9-10885H | |||||
Core i7 | i7-10875H | 2.3 GHz | 5.1 GHz | ||
i7-10850H | 6/12 | 2.7 GHz | |||
i7-10750H | 2.6 GHz | 5.0 GHz | |||
Core i5 | i5-10400H | 4/8 | 4.6 GHz | ||
i5-10300H | 2.5 GHz | 4.5 GHz |
Intel Comet Lake-U
Loại CPU | Tên mã | Nhân/luồng | Xung gốc | Xung boost tối đa | TDP |
Core i7 | i7-10810U | 6/12 | 1.1 GHz | 4.9 GHz | 15W, có thể tăng lên hoặc hạ xuống tuỳ hãng sản xuất thiết bị. |
i7-10710U | 4.7 GHz | ||||
i7-10610U | 4/8 | 1.8 GHz | 4.9 GHz | ||
i7-10510U | |||||
Core i5 | i5-10310U | 1.7 GHz | 4.4 GHz | ||
i5-10210U | 1.6 GHz | 4.2 GHz | |||
Core i3 | i3-10110U | 2/4 | 2.1 GHz | 4.1 GHz | |
Pentium | Pentium 6405U | 2.4 GHz | N/A | ||
Celeron | Celeron 5205U | 2/2 | 1.9 GHz |
Lời kết
Hy vọng bài viết này cũng đã phần nào cho bạn biết thêm được về Intel Comet Lake cũng như các mẫu CPU thuộc dòng đó. Hẹn gặp lại các bạn trong những bài viết tiếp theo
Đăng bình luận về bài viết này