Sau khi tìm hiểu về Nvidia Quadro, hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về đối thủ của nó: Radeon Pro. Bạn hãy chuẩn bị bỏng ngô đi, bài sẽ khá dài đó.
Logo của “đối thủ” của Nvidia Quadro
Radeon Pro: Làn sóng xanh đến từ Lữ đoàn đỏ
Tổng quát
Trước đây, dòng card đồ họa Workstation của AMD được biết đến với tên gọi FirePro. Bắt đầu từ năm 2016 trở đi, AMD đã thay đổi tên gọi của nó thành Radeon Pro. So với dòng card Radeon bình thường, dòng card đồ họa này chuyên dùng cho các hệ thống workstation trong các tác vụ như:
- Xử lý CAD, hình ảnh CGI
- Tạo content kỹ thuật số (DCC)
- Các tác vụ tính toán hiệu năng cao (HCC)
- Tạo và chạy các phần mềm/game thực tế ảo
Giống như Quadro, tất cả các mẫu GPU dòng Pro đều có cấu trúc giống với các GPU Radeon thông thường. Khác biệt duy nhất là nằm ở việc các GPU Pro có một số tính năng chuyên dùng cho Workstation được kích hoạt.
Danh sách các mẫu card đồ họa dòng Radeon Pro
Danh sách các mẫu card dưới đây mình sẽ sắp xếp theo dòng, chứ không sắp xếp theo kiến trúc. Và mình sẽ không đề cập tới dòng Radeon Pro V và mẫu Pro SSG (Fiji).
Desktop
WX x100
Tên GPU |
Tên mã |
Core clock |
VRAM |
Loại VRAM |
Kiến trúc |
WX 2100 |
Lexa |
925 MHz |
2GB |
GDDR5 |
GCN 4.0 |
WX 3100 |
4GB |
WX 4100 |
Polaris 11 (Baffin XT) |
1125 MHz |
WX 5100 |
Polaris 10 Pro GL |
713 MHz |
8GB |
WX 7100 |
Polaris 10 XT GL |
1188 MHz |
WX 9100 |
Vega 10 XT |
1200 MHz |
16GB |
HBM2 |
GCN 5.0 |
WX x200
Tên GPU |
Tên mã |
Core clock |
VRAM |
Loại VRAM |
Kiến trúc |
WX 3200 |
Polaris 23 XT GL |
1295 MHz |
4GB |
GDDR5 |
GCN 4.0 |
WX 8200 |
Vega 10 XT |
1200 MHz |
8GB |
HBM2 |
GCN 5.0 |
Radeon Pro Duo
Tên GPU |
Tên mã |
Core clock |
VRAM |
Loại VRAM |
Kiến trúc |
Pro Duo (Fiji) |
Capsaicin XT |
1000 MHz |
2x 4GB |
GDDR5 |
GCN 3.0 |
Pro Duo (Polaris) |
Ellesmere Gemini GL |
1243 MHz |
2x 16GB |
HBM |
GCN 4.0 |
Radeon Pro (Vega)
Tên GPU |
Tên mã |
Core clock |
VRAM |
Loại VRAM |
Kiến trúc |
Pro SSG |
Vega 10 XT GL |
1440 MHz |
16GB + 2TB |
HBM2 + SSD |
GCN 5.0 |
Vega Frontier Edition |
Vega 10 XTX AIR |
1382 MHz |
16GB |
HBM2 |
Vega Frontier Edition (tản nước) |
Vega 10 XTX LCS |
Pro VII |
Vega 20 GL XT |
1400 MHz |
GCN 5.1 |
Pro Vega II |
Vega 20 XT |
1574 MHz |
32GB |
Pro Vega II Duo |
1400 MHz |
2x 32GB |
Radeon Pro (Navi)
Tên GPU |
Tên mã |
Core clock |
VRAM |
Loại VRAM |
Kiến trúc |
Pro 5300 |
Navi 14 PRO XLM |
1000 MHz |
4GB |
GDDR6 |
RDNA 1.0 |
Pro W5500 |
Navi 14 PRO XL |
1187 MHz |
8GB |
Pro 5500 XT |
Navi 14 PRO XL |
Pro W5700 |
Navi 10 |
1243 MHz |
Pro 5700 |
Navi 10 |
Pro 5700 XT |
16GB |
Pro W5700X |
Laptop
WX x100 Mobile
Tên GPU |
Tên mã |
Core clock |
VRAM |
Loại VRAM |
Kiến trúc |
WX 4130 Mobile |
Baffin LE |
1002 MHZ |
4GB |
GDDR5 |
GCN 4.0 |
WX 4150 Mobile |
Baffin PRO |
WX 4170 Mobile |
Baffin XT |
WX 7100 Mobile |
Ellesmere XT |
1188 MHz |
8GB |
WX 7130 Mobile |
WX x200 Mobile
Tên GPU |
Tên mã |
Core clock |
VRAM |
Loại VRAM |
Kiến trúc |
WX 3200 Mobile |
Polaris 23 XT GLM |
1082 MHz |
4GB |
GDDR5 |
GCN 4.0 |
Pro 400 series
Tên GPU |
Tên mã |
Core clock |
VRAM |
Loại VRAM |
Kiến trúc |
Pro 450 |
Baffin LE |
800 MHz |
2GB |
GDDR5 |
GCN 4.0 |
Pro 455 |
Baffin PRO |
855 MHz |
Pro 460 |
Baffin XT |
850 MHz |
4GB |
Pro 500 series
Tên GPU |
Tên mã |
Core clock |
VRAM |
Loại VRAM |
Kiến trúc |
Pro 555 |
Polaris 21 PRO |
850 MHz |
2GB |
GDDR5 |
GCN 4.0 |
Pro 560 |
Polaris 21 XT |
907 MHz |
4GB |
Pro 570 |
Polaris 20 |
1000 MHz |
Pro 575 |
Polaris 20 XL |
1096 MHz |
Pro 580 |
Polaris 20 XTX |
1100 MHz |
8GB |
Pro 500X series
Tên GPU |
Tên mã |
Core clock |
VRAM |
Loại VRAM |
Kiến trúc |
Pro 555X |
Polaris 21 PRO |
907 MHz |
4GB |
GDDR5 |
GCN 4.0 |
Pro 560X |
Polaris 21 XT |
1004 MHz |
Pro 570X |
Polaris 20 |
1000 MHz |
Pro 575X |
Polaris 20 XL |
1096 MHz |
Pro 580X |
Polaris 20 XTX |
1100 MHz |
8GB |
Radeon Pro (Vega)
Tên GPU |
Tên mã |
Core clock |
VRAM |
Loại VRAM |
Kiến trúc |
Pro Vega 16 |
Vega 12 XLA |
815 MHz |
4GB |
HBM2 |
GCN 5.0 |
Pro Vega 20 |
Vega 12 XTA |
Pro Vega 48 |
Vega 10 PRO |
1200 MHz |
8GB |
Pro Vega 56 |
Vega 10 XL |
1138 MHz |
Pro Vega 64 |
Vega 10 XT |
1250 MHz |
16GB |
Pro Vega 64X |
Radeon Pro (Navi)
Tên GPU |
Tên mã |
Core clock |
VRAM |
Loại VRAM |
Kiến trúc |
Pro W5300M |
Navi 14 PRO XLM |
1000 MHz |
4GB |
GDDR6 |
RDNA 1.0 |
Pro W5500M |
Navi 14 PRO XTM |
Pro 5300M |
Navi 14 PRO XLM |
Pro 5500M |
Navi 14 ULA |
8GB |
Pro 5600M |
Navi 12 |
Lời kết
Vậy là chúng ta đã đi qua hết các dòng card đồ họa phổ biến hiện nay. Nếu các bạn muốn mình tìm hiểu về dòng card đồ họa nào, hãy comment phía dưới nhé.
Nguồn dữ liệu: TechPowerUp
Đăng bình luận về bài viết này