Xeon E3 và E5 là 2 tượng đài bất diệt trong làng CPU Workstation hiện tại. Mặc dù tuổi đời đã cao, nhưng chúng vẫn khẳng định được giá trị của mình. Và hôm nay, chúng ta cùng đi tìm hiểu về thông số của chúng và cùng trả lời câu hỏi “Điều gì khiến chúng trở thành huyền thoại.
Xeon E5-2670 v2 – Một trong những huyền thoại vàng trong làng CPU Workstation
Xeon E3 và E5: Vì sao được gọi là huyền thoại?
Intel bắt đầu sử dụng tên gọi E3, E5, E7 kèm theo các phiên bản tương ứng từ năm 2011 dưới thời kiến trúc Sandy Bridge và Westmere. Để giải thích kỹ hơn, thì Intel sử dụng các tên gọi đó để phân cấp các mã CPU Xeon như sau:
- E3: Dành cho các CPU Xeon chỉ hỗ trợ 1 socket
- E5: Dành cho các mã CPU Xeon hỗ trợ từ 2-4 socket
Cách phân loại này được sử dụng cho tới năm 2017. Sau đó, Intel đã chuyển sang các tên gọi như Xeon E, Xeon W, Xeon Bronze… Tuy các tên gọi đó đã đi vào dĩ vãng, nhưng người dùng sẽ nhớ mãi tên gọi đó, như một huyền thoại trong làng CPU Xeon
Thông số các CPU Xeon E3 và E5
Trước khi bắt đầu, mình có 1 vài lưu ý nhỏ muốn gửi tới các bạn độc giả:
- Mình sẽ chỉ nhắc tới các mẫu CPU được bán ra thị trường. Không đề cập tới các mã dành cho OEM
- Các CPU sẽ được phân loại theo kiến trúc và sắp xếp theo thứ tự từ ít nhân -> nhiều nhân.
- Ô nào ghi N/A tức là tiêu chí đó không có trong mã CPU.
- Tất cả các CPU bên dưới đều có khả năng hỗ trợ RAM ECC
Sandy Bridge
Xeon E3 series
- Tiến trình: 32nm
- Tên mã: Sandy Bridge
- Chuẩn RAM hỗ trợ: DDR3-1333, dual channel (tất cả các mã)
- Hỗ trợ lắp trên các mainboard socket LGA1155 phổ thông chipset 60-series, 70-series, C202, C204 và C206
- Chỉ hỗ trợ cấu hình 1 socket
- Một số mã có iGPU Intel HD Graphics 2000 và P3000
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
iGPU |
E3-1220L |
2/4 |
2.2 GHz |
3.4 GHz |
20W |
N/A |
E3-1220 |
4/4 |
3.1 GHz |
80W |
N/A |
E3-1225 |
95W |
HD Graphics P3000 |
E3-1230 |
4/8 |
3.2 GHz |
3.6 GHz |
80W |
N/A |
E3-1235 |
95W |
HD Graphics P3000 |
E3-1240 |
3.3 GHz |
3.7 GHz |
80W |
N/A |
E3-1245 |
95W |
HD Graphics P3000 |
E3-1270 |
3.4 GHz |
3.8 GHz |
80W |
N/A |
E3-1275 |
95W |
HD Graphics P3000 |
E3-1280 |
3.5 GHz |
3.9 GHz |
N/A |
E3-1290 |
3.6 GHz |
4.0 GHz |
N/A |
E3-1260L |
2.4 GHz |
3.3 GHz |
45W |
HD Graphics 2000 |
Xeon E5 Series
Phần này mình sẽ chỉ đề cập tới Sandy Bridge-EP do Sandy Bridge-EN khá ít người biết đến và để tiết kiệm thời gian.
- Tên mã: Sandy Bridge-EP
- Tiến trình: 32nm
- Số nhân/luồng tối đa: 8/16
- Không có iGPU
- Chuẩn RAM hỗ trợ: DDR3-1066/1333/1600, quad-channel
- Sử dụng mainboard socket LGA2011, tương thích với các mainboard X79 và C602
- E5-16xx chỉ lắp được tối đa vào 1 socket. E5-26xx hỗ trợ lắp vào tối đa 2 socket. E5-46xx lắp tối đa 4 socket
E5-16xx
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
RAM hỗ trợ |
E5-1603 |
4/4 |
2.8 GHz |
N/A |
130W |
DDR3-1066 |
E5-1607 |
3.0 GHz |
DDR3-1600 |
E5-1620 |
4/8 |
3.6 GHz |
3.8 GHz |
E5-1650 |
6/12 |
3.2 GHz |
E5-1660 |
3.3 GHz |
3.9 GHz |
E5-26xx
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
RAM hỗ trợ |
E5-2637 |
2/4 |
3.0 GHz |
3.5 GHz |
80W |
DDR3-1600 |
E5-2603 |
4/4 |
1.8 GHz |
N/A |
DDR3-1066
|
E5-2609 |
2.4 GHz |
E5-2643 |
4/8 |
3.3 GHz |
3.5 GHz |
130W |
DDR3-1600 |
E5-2620 |
6/12 |
2.0 GHz |
2.5 GHz |
95W |
DDR3-1333
|
E5-2630 |
2.3 GHz |
2.8 GHz |
E5-2640 |
2.5 GHz |
3.0 GHz |
E5-2667 |
2.9 GHz |
3.5 GHz |
130W |
DDR3-1600 |
E5-2630L |
2.0 GHz |
2.5 GHz |
60W |
DDR3-1333 |
E5-2650 |
8/16 |
2.8 GHz |
95W |
DDR3-1600
|
E5-2658 |
2.1 GHz |
2.4 GHz |
E5-2660 |
2.2 GHz |
3.0 GHz |
E5-2665 |
2.4 GHz |
3.1 GHz |
115W |
E5-2670 |
2.6 GHz |
3.3 GHz |
E5-2680 |
2.7 GHz |
3.5 GHz |
130W |
E5-2690 |
2.9 GHz |
3.8 GHz |
135W |
E5-2687W |
3.1 GHz |
150W |
E5-2648L |
1.8 GHz |
2.1 GHz |
70W |
E5-2650L |
2.3 GHz |
E5-46xx
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
RAM hỗ trợ |
E5-4603 |
4/8 |
2.0 GHz |
N/A |
95W |
DDR3-1066 |
E5-4607 |
6/12 |
2.2 GHz |
E5-4610 |
2.4 GHz |
2.9 GHz |
DDR3-1333 |
E5-4617 |
2.9 GHz |
3.4 GHz |
130W |
DDR3-1600 |
E5-4620 |
8/16 |
2.2 GHz |
2.6 GHz |
95W |
DDR3-1333 |
E5-4640 |
2.4 GHz |
2.8 GHz |
DDR3-1600 |
E5-4650 |
2.7 GHz |
3.3 GHz |
130W |
E5-4650L |
2.6 GHz |
3.1 GHz |
115W |
Ivy Bridge
Xeon E3 v2 series
- Tiến trình: 22nm
- Tên mã: Ivy Bridge
- Chuẩn RAM hỗ trợ: DDR3-1600, dual channel (tất cả các mã giống nhau)
- Hỗ trợ lắp trên các mainboard socket LGA1155 phổ thông chipset 60-series, 70-series và C216
- Chỉ hỗ trợ cấu hình 1 socket
- Một số mã có iGPU Intel HD Graphics 2500 và P4000
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
iGPU |
E3-1220L v2 |
2/4 |
2.3 GHz |
3.5 GHz |
17W |
N/A |
E3-1220 v2 |
4/4 |
3.1 GHz |
69W |
HD Graphics P4000 |
E3-1225 v2 |
3.2 GHz |
3.6 GHz |
77W |
N/A |
E3-1230 v2 |
4/8 |
3.3 GHz |
3.7 GHz |
69W |
E3-1240 v2 |
3.4 GHz |
3.8 GHz |
E3-1245 v2 |
77W |
HD Graphics P4000 |
E3-1270 v2 |
3.5 GHz |
3.9 GHz |
69W |
N/A |
E3-1275 v2 |
77W |
HD Graphics P4000 |
E3-1280 v2 |
3.6 GHz |
4.0 GHz |
69W |
N/A |
E3-1290 v2 |
3.7 GHz |
4.1 GHz |
87W |
E3-1265L v2 |
2.5 GHz |
3.5 GHz |
45W |
HD Graphics 2500 |
Xeon E5 v2 Series
Như phần trước, phần này mình sẽ chỉ đề cập tới Ivy Bridge-EP do Ivy Bridge-EN khá ít người biết đến và để tiết kiệm thời gian.
- Tên mã: Ivy Bridge-EP
- Tiến trình: 22nm
- Không có iGPU
- Số nhân/luồng tối đa: 12/24
- Chuẩn RAM hỗ trợ: DDR3-1333/1600/1866, quad channel.
- Sử dụng mainboard LGA2011, tương thích với các mainboard X79 và C602
- E5-16xx v2 chỉ lắp được tối đa vào 1 socket. E5-26xx v2 hỗ trợ lắp vào tối đa 2 socket. E5-46xx v2 lắp tối đa 4 socket
E5-16xx v2
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
RAM hỗ trợ |
E5-1607 v2 |
4/4 |
3.0 GHz |
N/A |
130W |
DDR3-1600 |
E5-1620 v2 |
4/8 |
3.7 GHz |
3.9 GHz |
DDR3-1866 |
E5-1650 v2 |
6/12 |
3.5 GHz |
E5-1660 v2 |
3.7 GHz |
4.0 GHz |
E5-1680 v2 |
8/16 |
3.0 GHz |
3.9 GHz |
E5-26xx v2
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
RAM hỗ trợ |
E5-2603 v2 |
4/4 |
1.8 GHz |
N/A |
80W |
DDR3-1333
|
E5-2609 v2 |
2.5 GHz |
E5-2637 v2 |
4/8 |
3.5 GHz |
3.8 GHz |
130W |
DDR3-1866 |
E5-2620 v2 |
6/12 |
2.1 GHz |
2.6 GHz |
80W |
DDR3-1600
|
E5-2630 v2 |
2.6 GHz |
3.1 GHz |
E5-2643 v2 |
3.5 GHz |
3.8 GHz |
130W |
DDR3-1866 |
E5-2618L v2 |
2.0 GHz |
N/A |
50W |
DDR3-1333 |
E5-2630L v2 |
2.4 GHz |
2.8 GHz |
60W |
DDR3-1600
|
E5-2640 v2 |
8/16 |
2.0 GHz |
2.5 GHz |
95W |
E5-2650 v2 |
2.6 GHz |
3.4 GHz |
DDR3-1866 |
E5-2667 v2 |
3.3 GHz |
4.0 GHz |
130W |
E5-2687W v2 |
3.4 GHz |
150W |
E5-2628L v2 |
1.9 GHz |
2.4 GHz |
70W |
DDR3-1600 |
E5-2658 v2 |
10/20 |
2.4 GHz |
3.0 GHz |
95W |
DDR3-1866
|
E5-2660 v2 |
2.2 GHz |
E5-2670 v2 |
2.5 GHz |
3.3 GHz |
115W |
E5-2680 v2 |
2.8 GHz |
3.6 GHz |
E5-2690 v2 |
3.0 GHz |
130W |
E5-2648L v2 |
1.9 GHz |
2.5 GHz |
70W |
E5-2650L v2 |
1.7 GHz |
2.1 GHz |
DDR3-1600 |
E5-2695 v2 |
12/24 |
2.4 GHz |
3.2 GHz |
115W |
DDR3-1866
|
E5-2697 v2 |
2.7 GHz |
3.5 GHz |
130W |
E5-46xx v2
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
RAM hỗ trợ |
E5-4603 v2 |
4/8 |
2.2 GHz |
N/A |
95W |
DDR3-1333 |
E5-4607 v2 |
6/12 |
2.6 GHz |
E5-4610 v2 |
8/16 |
2.3 GHz |
2.7 GHz |
DDR3-1600 |
E5-4620 v2 |
2.6 GHz |
3.0 GHz |
E5-4627 v2 |
3.3 GHz |
3.6 GHz |
130W |
DDR3-1866 |
E5-4624L v2 |
10/20 |
1.9 GHz |
2.5 GHz |
70W |
E5-4640 v2 |
2.2 GHz |
2.7 GHz |
95W |
E5-4650 v2 |
2.4 GHz |
2.9 GHz |
E5-4657L v2 |
12/24 |
115W |
Haswell
Xeon E3 v3 series
- Tiến trình: 22nm
- Tên mã: Haswell-WS
- Chuẩn RAM hỗ trợ: DDR3-1600 và DDR3L-1600, dual channel (tất cả các mã giống nhau)
- Hỗ trợ lắp trên các mainboard socket LGA1150 phổ thông chipset 80-series, 90-series, C222, C224 và C226
- Chỉ hỗ trợ cấu hình 1 socket
- Một số mã có iGPU Intel HD Graphics P4600 và P4700
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
iGPU |
E3-1220L v3 |
2/4 |
1.1 GHz |
1.5 GHz |
13W |
N/A |
E3-1220 v3 |
4/4 |
3.1 GHz |
3.5 GHz |
80W |
E3-1225 v3 |
3.2 GHz |
3.6 GHz |
84W |
HD Graphics P4600 |
E3-1226 v3 |
3.3 GHz |
3.7 GHz |
E3-1230 v3 |
4/8 |
80W |
N/A |
E3-1231 v3 |
3.4 GHz |
3.8 GHz |
E3-1240 v3 |
E3-1241 v3 |
3.5 GHz |
3.9 GHz |
E3-1245 v3 |
3.4 GHz |
3.8 GHz |
84W |
HD Graphics P4600 |
E3-1246 v3 |
3.5 GHz |
3.9 GHz |
E3-1270 v3 |
80W |
N/A |
E3-1271 v3 |
3.6 GHz |
4.0 GHz |
E3-1275 v3 |
3.5 GHz |
3.9 GHz |
84W |
HD Graphics P4600 |
E3-1276 v3 |
3.6 GHz |
4.0 GHz |
E3-1280 v3 |
82W |
N/A |
E3-1281 v3 |
3.7 GHz |
4.1 GHz |
E3-1285 v3 |
3.6 GHz |
4.0 GHz |
84W |
HD Graphics P4700 |
E3-1286 v3 |
3.7 GHz |
4.1 GHz |
E3-1265L v3 |
2.5 GHz |
3.7 GHz |
45W |
HD Graphics (10EU) |
E3-1268L v3 |
2.3 GHz |
3.3 GHz |
HD Graphics P4600 |
E3-1275L v3 |
2.7 GHz |
3.9 GHz |
HD Graphics (10EU) |
E3-1285L v3 |
3.1 GHz |
65W |
HD Graphics P4700 |
E3-1286L v3 |
3.2 GHz |
4.0 GHz |
E3-1230L v3 |
1.8 GHz |
2.8 GHz |
25W |
N/A |
E3-1240L v3 |
2.0 GHz |
3.0 GHz |
Xeon E5 v3 Series
Như phần trước, phần này mình sẽ chỉ đề cập tới Haswell-EP do Haswell-EN khá ít người biết đến và để tiết kiệm thời gian.
- Tên mã: Haswell-EP
- Tiến trình: 22nm
- Không có iGPU
- Số nhân/luồng tối đa: 18/36
- Chuẩn RAM hỗ trợ: DDR4-1600/1866/2133, quad channel.
- Sử dụng mainboard LGA2011v3 (LGA2011-3), tương thích với các mainboard X99 và C612
- E5-16xx v3 chỉ lắp được tối đa vào 1 socket. E5-26xx v3 hỗ trợ lắp vào tối đa 2 socket. E5-46xx v3 lắp tối đa 4 socket
E5-16xx v3
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
RAM hỗ trợ |
E5-1603 v3 |
4/4 |
2.8 GHz |
N/A |
140W |
DDR4-1866 |
E5-1607 v3 |
3.1 GHz |
E5-1620 v3 |
4/8 |
3.5 GHz |
3.6 GHz |
DDR4-2133 |
E5-1630 v3 |
3.7 GHz |
3.8 GHz |
E5-1650 v3 |
6/12 |
3.5 GHz |
E5-1660 v3 |
8/16 |
3.0 GHz |
3.5 GHz |
E5-1680 v3 |
3.2 GHz |
3.8 GHz |
E5-26xx v3
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
RAM hỗ trợ |
E5-2623 v3 |
4/8 |
3.0 GHz |
3.5 GHz |
105W |
DDR4-1866 |
E5-2637 v3 |
3.5 GHz |
3.7 GHz |
135W |
DDR4-2133 |
E5-2603 v3 |
6/6 |
1.6 GHz |
N/A |
85W |
DDR4-1600 |
E5-2609 v3 |
2.0 GHz |
50W |
DDR4-1866 |
E5-2608L v3 |
6/12 |
1.9 GHz |
85W |
DDR4-1600 |
E5-2620 v3 |
2.4 GHz |
3.2 GHz |
DDR4-1866 |
E5-2643 v3 |
3.4 GHz |
3.7 GHz |
135W |
DDR4-2133 |
E5-2618L v3 |
8/16 |
2.3 GHz |
3.4 GHz |
75W |
DDR4-1866 |
E5-2630 v3 |
2.4 GHz |
3.2 GHz |
85W |
E5-2630L v3 |
1.8 GHz |
2.9 GHz |
55W |
E5-2640 v3 |
2.6 GHz |
3.4 GHz |
90W |
E5-2667 v3 |
3.2 GHz |
3.6 GHz |
135W |
DDR4-2133 |
E5-2628L v3 |
10/20 |
2.0 GHz |
2.5 GHz |
75W |
DDR4-1866 |
E5-2650 v3 |
2.3 GHz |
3.0 GHz |
105W |
DDR4-2133 |
E5-2660 v3 |
2.6 GHz |
3.3 GHz |
E5-2687W v3 |
3.1 GHz |
3.5 GHz |
160W |
E5-2648L v3 |
12/24 |
1.8 GHz |
2.5 GHz |
75W |
E5-2650L v3 |
65W |
E5-2658 v3 |
2.2 GHz |
2.9 GHz |
105W |
E5-2658A v3 |
E5-2670 v3 |
2.3 GHz |
3.1 GHz |
120W |
E5-2680 v3 |
2.5 GHz |
3.3 GHz |
E5-2685 v3 |
2.6 GHz |
E5-2690 v3 |
3.5 GHz |
135W |
E5-2683 v3 |
14/28 |
2.0 GHz |
3.0 GHz |
120W |
E5-2695 v3 |
2.3 GHz |
3.3 GHz |
E5-2697 v3 |
2.6 GHz |
3.6 GHz |
145W |
E5-2698 v3 |
16/32 |
2.3 GHz |
135W |
E5-2699 v3 |
18/36 |
145W |
Xeon 46xx v3
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
RAM hỗ trợ |
E5-4655 v3 |
6/12 |
2.9 GHz |
3.2 GHz |
135W |
DDR4-2133 |
E5-4610 v3 |
10/20 |
1.7 GHz |
N/A |
105W |
DDR4-1600 |
E5-4620 v3 |
2.0 GHz |
2.6 GHz |
DDR4-1866 |
E5-4627 v3 |
2.6 GHz |
3.2 GHz |
135W |
DDR4-2133 |
E5-4640 v3 |
12/24 |
1.9 GHz |
2.6 GHz |
105W |
DDR4-1866 |
E5-4648 v3 |
1.7 GHz |
2.2 GHz |
E5-4650 v3 |
2.1 GHz |
2.8 GHz |
DDR4-2133 |
E5-4660 v3 |
14/28 |
2.1 GHz |
2.9 GHz |
120W |
E5-4667 v3 |
16/32 |
2.0 GHz |
135W |
E5-4669 v3 |
18/36 |
2.1 GHz |
Broadwell
Xeon E3 v4 Series
- Tiến trình: 14nm
- Tên mã: Broadwell-H
- Chuẩn RAM hỗ trợ: DDR3/DDR3L-1866, dual channel (tất cả các mã giống nhau)
- Hỗ trợ lắp trên các mainboard socket LGA1150 phổ thông chipset 90-series
- Chỉ hỗ trợ cấu hình 1 socket
- Cả 3 mã đều có iGPU Intel Iris Pro Graphics P6300
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
iGPU |
E3-1285 v4 |
4/8 |
3.5 GHz |
3.8 GHz |
95W |
Iris Pro P6300 |
E3-1285L v4 |
3.4 GHz |
65W |
E3-1265L v4 |
2.3 GHz |
3.3 GHz |
35W |
Xeon E5 v4 series
- Tên mã: Broadwell-EP
- Tiến trình: 14 nm
- Không có iGPU
- Số nhân/luồng tối đa: 22/44
- Chuẩn RAM hỗ trợ: DDR4-1866/2133/2400, quad channel.
- Sử dụng mainboard LGA2011v3 (LGA2011-3), tương thích với các mainboard X99 và C612
- E5-16xx v4 chỉ lắp được tối đa vào 1 socket. E5-26xx v4 hỗ trợ lắp vào tối đa 2 socket. E5-46xx v4 lắp tối đa 4 socket
E5-16xx v4
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
RAM hỗ trợ |
E5-1620 v4 |
4/8 |
3.5 GHz |
3.8 GHz |
140W |
DDR4-2400 |
E5-1630 v4 |
3.7 GHz |
4.0 GHz |
E5-1650 v4 |
6/12 |
3.6 GHz |
E5-1660 v4 |
8/16 |
3.2 GHz |
3.8 GHz |
E5-1680 v4 |
3.4 GHz |
4.0 GHz |
E5-26xx v4
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
RAM hỗ trợ |
E5-2623 v4 |
4/8 |
2.6 GHz |
3.2 GHz |
85W |
DDR4-2133 |
E5-2637 v4 |
3.5 GHz |
3.7 GHz |
135W |
DDR4-2400 |
E5-2603 v4 |
6/12 |
1.7 GHz |
N/A |
85W |
DDR4-1866 |
E5-2643 v4 |
3.4 GHz |
3.7 GHz |
135W |
DDR4-2400 |
E5-2608L v4 |
8/16 |
1.6 GHz |
1.7 GHz |
50W |
DDR4-1866 |
E5-2609 v4 |
1.7 GHz |
N/A |
85W |
E5-2620 v4 |
2.1 GHz |
3.0 GHz |
DDR4-2133 |
E5-2667 v4 |
3.2 GHz |
3.6 GHz |
135W |
DDR4-2400 |
E5-2618L v4 |
10/20 |
2.2 GHz |
3.2 GHz |
75W |
DDR4-2133 |
E5-2630 v4 |
3.1 GHz |
85W |
E5-2630L v4 |
1.8 GHz |
2.9 GHz |
55W |
E5-2640 v4 |
2.4 GHz |
3.4 GHz |
90W |
E5-2689 v4 |
3.1 GHz |
3.8 GHz |
165W |
DDR4-2400 |
E5-2628L v4 |
12/24 |
1.9 GHz |
2.4 GHz |
75W |
DDR4-2133 |
E5-2650 v4 |
2.2 GHz |
2.9 GHz |
105W |
DDR4-2400 |
E5-2687W v4 |
3.0 GHz |
3.5 GHz |
160W |
E5-2648L v4 |
14/28 |
1.8 GHz |
2.5 GHz |
75W |
E5-2650L v4 |
1.7 GHz |
65W |
E5-2658 v4 |
2.3 GHz |
2.8 GHz |
105W |
E5-2660 v4 |
2.0 GHz |
3.2 GHz |
E5-2680 v4 |
2.4 GHz |
3.3 GHz |
120W |
E5-2690 v4 |
2.6 GHz |
3.5 GHz |
135W |
E5-2683 v4 |
16/32 |
2.1 GHz |
3.0 GHz |
120W |
E5-2697A v4 |
2.6 GHz |
3.6 GHz |
145W |
E5-2695 v4 |
18/36 |
2.1 GHz |
3.3 GHz |
120W |
E5-2697 v4 |
2.3 GHz |
3.6 GHz |
145W |
E5-2698 v4 |
20/40 |
2.2 GHz |
135W |
E5-2699 v4 |
22/44 |
145W |
E5-2699A v4 |
2.4 GHz |
E5-2699R v4 |
2.2 GHz |
E5-46xx v4
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
RAM hỗ trợ |
E5-4610 v4 |
10/20 |
1.8 GHz |
N/A |
105W |
DDR4, không rõ xung nhịp |
E5-4620 v4 |
2.1 GHz |
2.6 GHz |
E5-4627 v4 |
2.6 GHz |
3.2 GHz |
135W |
E5-4628 v4 |
14/28 |
1.8 GHz |
2.2 GHz |
75W |
E5-4640 v4 |
12/24 |
2.1 GHz |
2.6 GHz |
105W |
E5-4650 v4 |
14/28 |
2.2 GHz |
2.8 GHz |
E5-4655 v4 |
8/16 |
2.5 GHz |
3.2 GHz |
135W |
E5-4660 v4 |
16/32 |
2.2 GHz |
3.0 GHz |
120W |
E5-4667 v4 |
18/36 |
135W |
E5-4669 v4 |
22/44 |
Skylake
Xeon E3 v5 series
- Tên mã: Skylake-S
- Tiến trình: 14nm+
- Chuẩn RAM hỗ trợ: DDR3L-1600 hoặc DDR4-2133
- Hỗ trợ các mainboard socket LGA1151 sử dụng chipset C232 và C236. Không tương thích với các mainboard chipset 100 và 200-series
- Một số mã có hỗ trợ iGPU Intel HD Graphics P530
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
iGPU |
E3-1220 v5 |
4/4 |
3.0 GHz |
3.5 GHz |
80W |
N/A |
E3-1225 v5 |
3.3 GHz |
3.7 GHz |
HD Graphics P530 |
E3-1230 v5 |
4/8 |
3.4 GHz |
3.8 GHz |
N/A |
E3-1240 v5 |
3.5 GHz |
3.9 GHz |
E3-1245 v5 |
HD Graphics P530 |
E3-1270 v5 |
3.6 GHz |
4.0 GHz |
N/A |
E3-1275 v5 |
HD Graphics P530 |
E3-1280 v5 |
3.7 GHz |
N/A |
E3-1260L v5 |
2.9 GHz |
3.9 GHz |
45W |
E3-1268L v5 |
2.4 GHz |
3.4 GHz |
35W |
HD Graphics P530 |
E3-1235L v5 |
4/4 |
2.0 GHz |
3.0 GHz |
25W |
E3-1240L v5 |
4/8 |
2.1 GHz |
3.2 GHz |
N/A |
Kaby Lake
Xeon E3 v6 series
- Tên mã: Kaby Lake-S
- Tiến trình: 14nm++
- Chuẩn RAM hỗ trợ: DDR3L-1866 hoặc DDR4-2400
- Hỗ trợ các mainboard socket LGA1151 sử dụng chipset C232 và C236. Không tương thích với các mainboard chipset 100 và 200-series
- Một số mã có hỗ trợ iGPU Intel HD Graphics P630
Mã CPU |
Nhân/luồng |
Xung gốc |
Xung boost |
TDP |
iGPU |
E3-1220 v6 |
4/4 |
3.0 GHz |
3.5 GHz |
72W |
N/A |
E3-1225 v6 |
3.3 GHz |
3.7 GHz |
73W |
HD Graphics P630 |
E3-1230 v6 |
4/8 |
3.5 GHz |
3.9 GHz |
72W |
N/A |
E3-1240 v6 |
3.7 GHz |
4.1 GHz |
E3-1245 v6 |
73W |
HD Graphics P630 |
E3-1270 v6 |
3.8 GHz |
4.2 GHz |
72W |
N/A |
E3-1275 v6 |
73W |
HD Graphics P630 |
E3-1280 v6 |
3.9 GHz |
72W |
N/A |
E3-1285 v6 |
4.1 GHz |
4.5 GHz |
79W |
HD Graphics P630 |
Sự kết thúc của tên gọi Xeon E3 và E5
Bắt đầu từ kiến trúc Coffee Lake trở đi, Intel chính thức từ bỏ tên gọi Xeon E3. Thay vào đó, họ chỉ gọi đơn giản là Xeon E. Còn đối với dòng E5 thì kết thúc sớm hơn. Từ kiến trúc Skylake trở đi, Intel đã bỏ tên gọi Xeon E5. Thay thế cho dòng Xeon E5 (và cả E7) sẽ là 2 dòng Xeon W (Skylake-W, socket LGA2066) và Xeon Scalable (Skylake-SP, socket LGA3647)
Lời kết
Như vậy là chúng ta đã tìm hiểu tất tần tật về dòng đời của 2 dòng CPU được coi là “huyền thoại” trong lòng cộng đồng đam mê PC. Mặc dù những tên gọi đó đã ra đi, tàm ảnh hưởng của chúng sẽ sống mãi trong tâm trí chúng ta.
Đăng bình luận về bài viết này